Tìm kiếm

Tiểu đường type 2

Thông tin về bệnh tật và dinh dưỡng

Bệnh tiểu đường do kháng insulin và suy giảm chức năng tế bào beta.

Thông tin
5
Chất dinh dưỡng liên quan
Mục lục nội dung (Tự động tạo từ nội dung bài viết)

Thông tin chi tiết về Tiểu đường type 2

Định nghĩa

Tiểu đường type 2 là bệnh chuyển hóa mãn tính do kháng insulin và/hoặc suy giảm tiết insulin.

Tiêu chuẩn chẩn đoán

  • Glucose máu lúc đói ≥ 126 mg/dl
  • HbA1c ≥ 6.5%
  • Glucose máu ngẫu nhiên ≥ 200 mg/dl
  • OGTT 2h ≥ 200 mg/dl

Biến chứng

  • Bệnh thận tiểu đường
  • Bệnh mắt tiểu đường
  • Bệnh thần kinh ngoại biên
  • Bệnh tim mạch
Thông tin nhanh
5
Chất dinh dưỡng
8
Triệu chứng
8
Phương pháp điều trị
8
Thực phẩm khuyến nghị

Cập nhật: 01/09/2025
Triệu chứng
  • Khát nước nhiều
  • Tiểu nhiều
  • Đói nhiều
  • Sụt cân không rõ nguyên nhân
  • Mệt mỏi
  • Mờ mắt
  • Chậm lành vết thương
  • Nhiễm trùng tái phát
Điều trị & Dinh dưỡng
  • Kiểm soát carbohydrate
  • Chỉ số đường huyết thấp (GI)
  • Ăn nhiều bữa nhỏ
  • Tăng chất xơ
  • Giảm cân 5-10%
  • Tập thể dục 150 phút/tuần
  • Thuốc hạ đường huyết
  • Theo dõi HbA1c
Chia sẻ thông tin này

Thực phẩm được khuyến nghị

Các thực phẩm giàu chất dinh dưỡng có lợi cho bệnh này

Gạo Nếp Cái
Chứa chất dinh dưỡng: Celluloza (Fiber) Magiê (Magnesium) Kẽm (Zinc) +1 khác
Trái cây 45 chất dinh dưỡng
Gạo Nếp Máy
Chứa chất dinh dưỡng: Celluloza (Fiber) Magiê (Magnesium) Kẽm (Zinc)
Ngũ cốc 68 chất dinh dưỡng
Gạo Tẻ Giã
Chứa chất dinh dưỡng: Celluloza (Fiber) Magiê (Magnesium) Kẽm (Zinc)
Ngũ cốc 29 chất dinh dưỡng
Gạo Tẻ Máy
Chứa chất dinh dưỡng: Celluloza (Fiber) Magiê (Magnesium) Kẽm (Zinc)
Ngũ cốc 69 chất dinh dưỡng
Gạo Lứt
Chứa chất dinh dưỡng: Celluloza (Fiber) Magiê (Magnesium) Kẽm (Zinc)
Ngũ cốc 67 chất dinh dưỡng
Chứa chất dinh dưỡng: Celluloza (Fiber) Magiê (Magnesium) Kẽm (Zinc) +1 khác
Ngũ cốc 67 chất dinh dưỡng
Ngô Bắp Tươi
Chứa chất dinh dưỡng: Celluloza (Fiber) Magiê (Magnesium) Kẽm (Zinc) +1 khác
Ngũ cốc 72 chất dinh dưỡng
Ngô Vàng Hạt Khô
Chứa chất dinh dưỡng: Celluloza (Fiber) Magiê (Magnesium) Kẽm (Zinc) +1 khác
Ngũ cốc 71 chất dinh dưỡng

Bệnh tật liên quan

Suy dinh dưỡng protein-năng lượng
Suy dinh dưỡng, thiếu cân và cơ thể thấp còi

Tình trạng thiếu hụt protein và năng lượng nghiêm trọng, phổ biến ở trẻ em.

6 chất dinh dưỡng

Loãng xương do tuổi tác và thiếu hormone, phổ biến ở phụ nữ mãn kinh.

5 chất dinh dưỡng
Kwashiorkor
Suy dinh dưỡng, thiếu cân và cơ thể thấp còi

Dạng suy dinh dưỡng do thiếu protein nghiêm trọng với đặc trưng phù nề.

4 chất dinh dưỡng
Thiếu máu do thiếu sắt
Thiếu vi khoáng và vitamin

Tình trạng thiếu máu phổ biến nhất do thiếu hụt sắt trong cơ thể.

4 chất dinh dưỡng

Tình trạng đại tiện khó khăn, ít thường xuyên kéo dài trên 3 tháng.

4 chất dinh dưỡng

Tình trạng thừa cân với BMI từ 30-34.9 kg/m².

4 chất dinh dưỡng
CÔNG CỤ SỨC KHỎE
Tính BMI
Phổ biến nhất
Tỷ lệ Mỡ cơ thể
Cơ bản + Nâng cao
Tính Calo
Lượng calo cần thiết
Tính Calo Tiêu hao
Đốt cháy từ vận động
Xem tất cả Công cụ
12+ tools khác
Thành phần Cơ thể
WHR, BFP, FFMI
Tim mạch & Sức khỏe
HRmax, VO₂ Max, BP
Lối sống & Dinh dưỡng
Giấc ngủ, Stress, Dinh dưỡng
Tính BMI
Chỉ số khối cơ thể
Tính Calo
Lượng calo cần thiết
Tỷ lệ Mỡ
US Navy method
Đánh giá Chuyên sâu
Tích hợp 6 công cụ
Căn cứ Khoa học
Tiêu chuẩn & Nghiên cứu
Demo Gợi ý
Xem mẫu khuyến nghị

BMI Calculator
Calorie Calculator

Lập kế hoạch theo Mục tiêu
5 bước chi tiết • Cá nhân hóa
Tạo thực đơn Nhanh
Tức thì • Templates có sẵn
Gợi ý dinh dưỡng
Tư vấn chuyên nghiệp
Tìm kiếm sản phẩm
Công cụ sức khỏe