Tìm kiếm

🧬 Chất Dinh Dưỡng Thiết Yếu

Khám phá 86 chất dinh dưỡng quan trọng được phân loại theo 63 nhóm chính và vai trò của chúng trong việc duy trì sức khỏe tối ưu.

📊 Thống kê nhanh
86
Chất dinh dưỡng
63
Nhóm chính
81
Chất cụ thể
660
Thực phẩm

📋 Danh mục chất dinh dưỡng

Nhóm chất béo

Nhóm chất dinh dưỡng Lipid (Fat)

21 chất dinh dưỡng
Lipid (Fat)
Đơn vị: g
227 1
148
Palmitic (C16:0)
Đơn vị: g
148
Margaric (C17:0)
Đơn vị: g
147
Stearic (C18:0)
Đơn vị: g
146
Arachidic (C20:0)
Đơn vị: g
146
Behenic (22:0)
Đơn vị: g
146
Lignoceric (C24:0)
Đơn vị: g
145
Myristoleic (C14:1)
Đơn vị: g
146
Palmitoleic (C16:1)
Đơn vị: g
146
Oleic (C18:1)
Đơn vị: g
147
Linoleic (C18:2 n6)
Đơn vị: g
148
147
Arachidonic (C20:4)
Đơn vị: g
146
Cholesterol
Đơn vị: mg
293
Phytosterol
Đơn vị: mg
45

Hợp chất sinh học khác

Nhóm chất dinh dưỡng Tổng Số Isoflavon (Total Isoflavone)Hợp chất sinh học khác

5 chất dinh dưỡng
Purin
Đơn vị: mg
64
Daidzein
Đơn vị: mg
50
Genistein
Đơn vị: mg
49
Glycetin
Đơn vị: mg
42

Protetin và Acid amin

Các axit amin thiết yếu và không thiết yếu

19 chất dinh dưỡng
Protein
Đơn vị: g
303 3
Lysin
Đơn vị: mg
156
Methionin
Đơn vị: mg
156
Tryptophan
Đơn vị: mg
152
Phenylalanin
Đơn vị: mg
152
Threonin
Đơn vị: mg
152
Valin
Đơn vị: mg
152
Leucin
Đơn vị: mg
152
Isoleucin
Đơn vị: mg
152
Arginin
Đơn vị: mg
152
Histidin
Đơn vị: mg
152
Cystin
Đơn vị: mg
140
Tyrosin
Đơn vị: mg
148
Alanin
Đơn vị: mg

Alanine là một axit amin không thiết yếu có hàm lượng cao ở trạng thái tự do tro...

145
Acid Aspartic
Đơn vị: mg
145
Acid Glutamic
Đơn vị: mg
145
Glycin
Đơn vị: mg
145
Prolin
Đơn vị: mg
145
Serin
Đơn vị: mg
144

Carbohydrate (Glucid) và Chất xơ

Carbohydrate (Glucid) và Chất xơ

9 chất dinh dưỡng
303 1
Celluloza (Fiber)
Đơn vị: g
291 3
60
Maltoza (Maltose)
Đơn vị: g
62
Lactoza (Lactose)
Đơn vị: g
62
Fructoza (Fructose)
Đơn vị: g
63
Glucoza (Glucose)
Đơn vị: g
63
Sacaroza (Sucrose)
Đơn vị: g
62

Vitamin

Nhóm vitamin cần thiết cho cơ thể

16 chất dinh dưỡng
229 3
222 1
219 1
Vitamin PP (Niacin)
Đơn vị: mg
218
136 1
Folat (Folate)
Đơn vị: μg
133
129 1
Vitamin H (Biotin)
Đơn vị: μg
44
130 1
Vitamin A (Retinol)
Đơn vị: μg
285 1
Vitamin D (Calciferol)
Đơn vị: μg
21 3
104 2
106 1
Lycopen
Đơn vị: μg
125
Lutein + Zeaxanthin
Đơn vị: μg
125

Khoáng chất

Nhóm khoáng chất và vi lượng

11 chất dinh dưỡng
Tro (Ash)
Đơn vị: g
301
Calci (Calcium)
Đơn vị: mg
282 2
Sắt (Iron)
Đơn vị: mg
267 1
Magiê (Magnesium)
Đơn vị: mg
162 6
Mangan (Manganese)
Đơn vị: mg
147
280 2
Kali (Potassium)
Đơn vị: mg
168 3
Natri (Sodium)
Đơn vị: mg
168
Kẽm (Zinc)
Đơn vị: mg
157 4
Đồng (Copper)
Đơn vị: μg
155
Selen (Selenium)
Đơn vị: μg
123

Nước và năng lượng

Nước và năng lượng

2 chất dinh dưỡng
Nước (Water)
Đơn vị: g
302 1
Năng Lượng (Energy)
Đơn vị: kcal
302

💡 Tại sao chất dinh dưỡng quan trọng?

Chất dinh dưỡng là những hợp chất thiết yếu mà cơ thể cần để duy trì các chức năng sống, tăng trưởng và phát triển. Hiểu biết về chúng giúp bạn xây dựng chế độ ăn uống cân bằng và khoa học.

Tăng cường miễn dịch
Vitamin và khoáng chất giúp cơ thể chống lại bệnh tật
Cung cấp năng lượng
Carbohydrate, protein và lipid là nguồn năng lượng chính
Duy trì sức khỏe
Hỗ trợ các chức năng tim mạch, não bộ và cơ quan
CÔNG CỤ SỨC KHỎE
Tính BMI
Phổ biến nhất
Tỷ lệ Mỡ cơ thể
Cơ bản + Nâng cao
Tính Calo
Lượng calo cần thiết
Tính Calo Tiêu hao
Đốt cháy từ vận động
Xem tất cả Công cụ
12+ tools khác
Thành phần Cơ thể
WHR, BFP, FFMI
Tim mạch & Sức khỏe
HRmax, VO₂ Max, BP
Lối sống & Dinh dưỡng
Giấc ngủ, Stress, Dinh dưỡng
Tính BMI
Chỉ số khối cơ thể
Tính Calo
Lượng calo cần thiết
Tỷ lệ Mỡ
US Navy method
Đánh giá Chuyên sâu
Tích hợp 6 công cụ
Căn cứ Khoa học
Tiêu chuẩn & Nghiên cứu
Demo Gợi ý
Xem mẫu khuyến nghị

BMI Calculator
Calorie Calculator

Lập kế hoạch theo Mục tiêu
5 bước chi tiết • Cá nhân hóa
Tạo thực đơn Nhanh
Tức thì • Templates có sẵn
Gợi ý dinh dưỡng
Tư vấn chuyên nghiệp
Tìm kiếm sản phẩm
Công cụ sức khỏe