Ớt Vàng To
Có sẵn quanh năm
29
Calo trên 100g
Xem chi tiết
44
Chất dinh dưỡng
Xem chi tiết
Máy tính Khẩu phần & Đốt cháy Calories
Tính toán khẩu phần ăn và xem tương đương vận động để đốt cháy calories
Máy tính Khẩu phần
g
29
calo
Đốt cháy bằng vận động (29 calo)
Chạy bộ 0.46 km
(3 phút với tốc độ 10 km/h)
Đạp xe 1.14 km
(3 phút với tốc độ 20 km/h)
Đi bộ 0.54 km
(6 phút với tốc độ 5 km/h)
Bơi lội 3 phút
(bơi vừa)
Máy tính Calo tiêu hao chi tiết
Tính toán với 50+ hoạt động và 3 mức độ cường độ
Cường độ vận động:
Cân nặng của bạn:
kg
Dựa trên nghiên cứu từ Harvard Health Publishing và Mayo Clinic
Thông tin Dinh dưỡng
Trên 100g khẩu phầnChưa phân loại
1 chất dinh dưỡngBeta-Caroten
120.00
μg
Nước và năng lượng
2 chất dinh dưỡngNước (Water)
91.00
g
Năng Lượng (Energy)
29.00
kcal
Protetin và Acid amin
19 chất dinh dưỡngProtein
1.30
g
Lysin
44.00
mg
Methionin
12.00
mg
Tryptophan
13.00
mg
Phenylalanin
31.00
mg
Threonin
37.00
mg
Valin
42.00
mg
Leucin
52.00
mg
Isoleucin
32.00
mg
Arginin
48.00
mg
Histidin
20.00
mg
Cystin
19.00
mg
Tyrosin
21.00
mg
Alanin
Alanine là một axit amin không thiết yếu có hàm lượng cao ở...
41.00
mg
Acid Aspartic
143.00
mg
Acid Glutamic
132.00
mg
Glycin
37.00
mg
Prolin
44.00
mg
Serin
40.00
mg
Nhóm chất béo
2 chất dinh dưỡngLipid (Fat)
0.20
g
Tổng Số Acid Béo No
30.00
g
Carbohydrate (Glucid) và Chất xơ
2 chất dinh dưỡngGlucid (Carbohydrate)
5.50
g
Celluloza (Fiber)
1.40
g
Khoáng chất
11 chất dinh dưỡngTro (Ash)
0.60
g
Calci (Calcium)
86.00
mg
Sắt (Iron)
3.60
mg
Magiê (Magnesium)
12.00
mg
Mangan (Manganese)
1.00
mg
Phospho (Phosphorous)
120.00
mg
Kali (Potassium)
275.00
mg
Natri (Sodium)
15.00
mg
Kẽm (Zinc)
0.32
mg
Đồng (Copper)
140.00
μg
Selen (Selenium)
0.30
μg
Vitamin
7 chất dinh dưỡngVitamin C (Ascorbic Acid)
250.00
mg
Vitamin B1 (Thiamine)
0.37
mg
Vitamin B2 (Riboflavin)
0.51
mg
Vitamin PP (Niacin)
2.50
mg
Vitamin B5 (Pantothenic Acid)
168.00
mg
Vitamin B6 (Pyridoxine)
168.00
mg
Folat (Folate)
26.00
μg
Món ăn từ Ớt Vàng To
Chưa có công thức nào
Hiện tại chưa có công thức nấu ăn nào sử dụng Ớt Vàng To làm nguyên liệu. Hãy quay lại sau để khám phá những món ăn mới!